Từ điển Thiều Chửu
綴 - chuế/chuyết/xuyết
① Nối liền, khíu liền, khâu lại. ||② Một âm là chuyết. Ngăn cấm. ||③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綴 - chuyết
Ràng buộc. Gò bó — Ngừng lại. Thôi — Một âm là Xuyết. Xem vần Xuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綴 - xuyết
Vá chỗ rách — Nối kết lại — Một âm là Chuyết.


補綴 - bổ xuyết || 點綴 - điểm xuyết || 綴補 - xuyết bổ || 綴點 - xuyết điểm || 綴法 - xuyết pháp || 綴文 - xuyết văn ||